
VĐQG Bulgaria
2025-2026
Lịch thi đấu Xem thêm>
Lokomotiv Plovdiv
0
-
0
CSKA Sofia
Ludogorets Razgrad
0
-
0
FC Dobrudzha
Lokomotiv Sofia
0
-
0
PFK Montana
Levski Sofia
0
-
0
Slavia Sofia
Cherno More Varna
0
-
0
Beroe
Botev Plovdiv
0
-
0
FC Arda Kardzhali
FC Dobrudzha
0
-
0
CSKA 1948 Sofia
Botev Plovdiv
0
-
0
Lokomotiv Sofia
CSKA Sofia
0
-
0
Cherno More Varna
Levski Sofia
0
-
0
Spartak Varna
Kết quả Xem thêm>
Giờ
Đội bóng
FT
Đội bóng
Đội bóng
FT
HT
CSKA 1948 Sofia
1
4
2
-
1
Septemvri Sofia
1
3
HT
2
-
1
Spartak Varna
3
1
-
1
Botev Vratsa
6
HT
0
-
0
PFK Montana
3
1
-
1
Lokomotiv Plovdiv
3
HT
1
-
1
FC Dobrudzha
(N) 1
3
2
-
1
Slavia Sofia
3
HT
1
-
1
FC Arda Kardzhali
3
1
-
1
Lokomotiv Sofia
1
5
HT
1
-
0
Septemvri Sofia
(N)
2
1
-
2
Levski Sofia
3
HT
1
-
0
Cherno More Varna
1
2
-
1
Botev Plovdiv
2
HT
2
-
0
CSKA Sofia
1
-
1
Spartak Varna
2
HT
1
-
0
Beroe
1
3
1
-
1
CSKA 1948 Sofia
2
HT
1
-
0
Botev Vratsa
6
0
-
1
Ludogorets Razgrad
4
HT
0
-
0
Thông tin
Giải VĐQG Bulgaria gồm 14 đội, thi đấu theo vòng tròn 4 lượt( sân nhà và sân khách), tổng cộng có 36 vòng đấu. Cách tính điểm cho một lượt đấu là đội thắng được 3 điểm, thua 0 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm. Các đội sẽ được xếp hạng theo tổng số điểm giành được, nếu bằng điểm nhau mới xét tới thành tích đối đầu. Vòng play-off VĐQG Bulgaria sẽ tính điểm từ điểm ghi được trong giải đấu, 6 đội đầu bảng ở giải đấu vào vòng play-off tranh chức vô địch, 8 đội cuối cùng sẽ chia thành bảng A và bảng B để dự vòng play-off trụ hạng. Vị trí đứng đầu ở vòng play-off vô địch giành quyền dự vòng loại Champions League mùa sau, vị trí thứ hai được dự UEFA Europa League mùa sau, thứ ba giành vé vào vòng loại UEFA Europa League mùa sau, và vị trí thứ hai mỗi bảng của vòng play-off trụ hàng sẽ vòng loại UEFA Europa League, và 2 vị trí cuối cùng mỗi bảng trong vòng play-off trụ hạng sẽ xuống hạng trực tiếp.